Dòng rượu: Honjozo
Đặc điểm: Vị rượu nhẹ, tinh khiết
Độ chua: 1.4
Acid amin: 2
Độ cồn: 17%
Gạo: Hattan - Nishiki, Hinohikari
% gạo sau khi mài: 60%
Kích cỡ chai: 720ml
Loại thức ăn phù hợp: Thịt chế biến vị đậm: Yakiniku, Takitori BBQ, Gà rán. Các loại thịt mềm, ngọt, béo, tôm rán Tempura, lươn, cá Kaba nướng.
Dòng rượu: Honjozo
Đặc điểm: Vị rượu nhẹ, tinh khiết, cay nồng
Độ chua: 1.3
Acid amin: 2
Độ cồn: 17%
Gạo: Hattan - Nishiki
% gạo sau khi mài: 60%
Kích cỡ chai: 300ml
Loại thức ăn phù hợp: Đồ ăn thuần 1 vị (ngọt/mặn): rau, cá, thịt xào, áp chảo. Các loại đồ ăn cay, đồ nóng như lẩu, rau/ cá/ thịt vị cay.
Dòng rượu: Futsushu
Đặc điểm: Vị hơi ngọt
Độ chua: 1.2
Acid amin: 1.5
Độ cồn: 15%
Gạo: Hino Hikari
% gạo sau khi mài: 70%
Kích cỡ chai: 300ml
Loại thức ăn phù hợp: Đồ ăn cay, ngọt kết hợp ới sốt Sukiyaki, thức ăn hấp/ ăn với nước tương. Các loại cá sống/ nướng mọi: Sashimi thịt trắng, cá ngừ, sushi, cá nướng,..
Dòng rượu: Futsushu
Đặc điểm: Vị hơi ngọt
Độ chua: 1.2
Acid amin: 1.5
Độ cồn: 15%
Gạo: Hino Hikari
% gạo sau khi mài: 70%
Kích cỡ chai: 300ml
Loại thức ăn phù hợp: Đồ ăn cay, ngọt kết hợp ới sốt Sukiyaki, thức ăn hấp/ ăn với nước tương. Các loại cá sống/ nướng mọi: Sashimi thịt trắng, cá ngừ, sushi, cá nướng,..